disperse
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: disperse
Phát âm : /dis'pə:s/
+ ngoại động từ
- giải tán, phân tán
- to disperse a crowd
giải tán đám đông
- to disperse a crowd
- xua tan, làm tan tác (mây mù...)
- rải rắc, gieo vãi
- gieo rắc, truyền (tin đồn...)
- (vật lý) tán sắc
- (hoá học) phân tán
+ nội động từ
- rải rắc, giải tán, tan tác
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "disperse"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "disperse":
disburse disparage dispark disperse dispraise - Những từ có chứa "disperse":
disperse dispersed dispersed particles dispersed phase dispersedly disperser undispersed - Những từ có chứa "disperse" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
tan tẩu tán tản cư giải tán Thái
Lượt xem: 684