--

disturbance

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: disturbance

Phát âm : /dis'tə:bəns/

+ danh từ

  • sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động; sự quấy rầy, sự làm bối rối, sự làm lo âu; sự làm xáo lộn
  • (vật lý) sự làm nhiễu loạn; sự nhiễu loạn
    • magnetic disturbance
      sự nhiễu loạn từ
  • (rađiô) âm tạp, quyển khí
  • (pháp lý) sự vi phạn (quyền hưởng dụng)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "disturbance"
Lượt xem: 944