disturbance
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: disturbance
Phát âm : /dis'tə:bəns/
+ danh từ
- sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động; sự quấy rầy, sự làm bối rối, sự làm lo âu; sự làm xáo lộn
- (vật lý) sự làm nhiễu loạn; sự nhiễu loạn
- magnetic disturbance
sự nhiễu loạn từ
- magnetic disturbance
- (rađiô) âm tạp, quyển khí
- (pháp lý) sự vi phạn (quyền hưởng dụng)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "disturbance"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "disturbance":
disturbance disturbing - Những từ có chứa "disturbance":
disturbance disturbance of the peace electrical disturbance emotional disturbance
Lượt xem: 995