lose
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lose
Phát âm : /lu:z/
+ ngoại động từ (lost)
- mất không còn nữa
- to lose one's head
mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối
- to lose one's life in the resistance
hy sinh trong kháng chiến
- doctor loses patient
bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh
- to lose one's head
- mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc
- to be lost in the thick woods
bị lạc trong rừng rậm
- to be lost in the thick woods
- bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua
- to lose an opportunity
lỡ cơ hội
- to lose one's train
lỡ chuyến xe lửa
- to lose an opportunity
- thua, bại
- to lose a lawsuit
thua kiện
- to lose a battle
thua trận
- to lose a lawsuit
- uổng phí, bỏ phí
- to lose time in gambling
bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc
- to lose time in gambling
- làm hại, làm mất, làm hư, di hại
- that might lose him his job
cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm
- the ship was lost with all hands on board
con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong
- that might lose him his job
- chậm (đồng hồ)
- the watch loses about two minutes a day
đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày
- the watch loses about two minutes a day
- dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ
- to be lost in meditation
trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ
- to be lost to all sense of duty
không còn một chút ý thức trách nhiệm nào
- the beauty of the poem is lost upon them
chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ
- to be lost in meditation
+ nội động từ
- mất; mất ý nghĩa, mất hay
- Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation
- thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều
- thất bại, thua, thua lỗ
- the enemy had lost heavity
kẻ địch bị thất bại nặng nề
- the enemy had lost heavity
- they lost and we won
- chúng nó thua và ta thắng
- chậm (đồng hồ)
- to lose ground
- (xem) ground
- to lose heart (conrage)
- mất hết can đảm, mất hết hăng hái
- to lose sleep over something
- lo nghĩ mất ngủ về cái gì
- to lose oneself
- lạc đường, lạc lối
- to lose patience
- to lose one's temper
- mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu
- to lose one's reckoning
- rối trí, hoang mang
- to lose self-control
- mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy
- to lose one's way
- lạc đường
- lost soul
- một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
suffer miss fall back drop off fall behind recede turn a loss misplace mislay - Từ trái nghĩa:
gain advance win pull ahead make headway get ahead gain ground acquire profit turn a profit break even find regain keep hold on
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lose"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "lose":
lac lace lack lacy lag laic lake lakh lash lass more... - Những từ có chứa "lose":
acaulose anchylose annulose cellulose chlorophyllose close close at hand close call close corporation close order more... - Những từ có chứa "lose" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hả hơi sút người ngã lòng núng biếng sạt thất trận thất bại hôn mê thua more...
Lượt xem: 776