ravel
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ravel
Phát âm : /'rævəl/
+ danh từ
- mối rối, mối thắt nút (chỉ, sợi)
- threads in a ravel
chỉ bị rối, chỉ bị thắt nút lại
- threads in a ravel
- sự rắc rối, sự phức tạp (của một vấn đề)
- đầu (dây, sợi) buột ra
+ ngoại động từ
- làm rối, thắt nút (chỉ sợi)
- làm rắc rối (một vấn đề...)
- the ravelled skein of life
những rắc rối của cuộc sống
- the ravelled skein of life
+ nội động từ
- rối (chỉ...)
- trở thành rắc rối (vấn đề...)
- buột ra (đầu dây...)
- to ravel out
- gỡ rối (chỉ, vấn đề...)
- làm buộc ra (đầu dây...); buộc ra; tháo ra (áo đan...) ra; rút sợi (tấm vải...) ra
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ravel"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ravel":
rabble raffle ravel rebel repeal repel reveal revel revile rival - Những từ có chứa "ravel":
caravel commercial traveler commercial traveller fellow-traveller gravel gravel-blind gravel-path graveless gravelly gravely more...
Lượt xem: 1017