ravish
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ravish
Phát âm : /'ræviʃ/
+ ngoại động từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cướp đoạt, cướp giật, cuỗm đi, cướp (người, vật) mang đi
- cướp đi mất (cái chết, biến cố...)
- to be ravished from the world by death
bị thần chết cướp đi mất
- to be ravished from the world by death
- hãm hiếp, cưỡng hiếp (phụ nữ)
- làm say mê, làm mê mẩn, làm mê thích
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ravish"
Lượt xem: 720