recoil
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: recoil
Phát âm : /ri'kɔil/
+ danh từ
- sự dội lại, sự nảy lại; sự giật (súng); sự bật lên (của lò xo)
- the recoil of a gun
sự giật lại của khẩu đại bác
- the recoil of a gun
- sự lùi lại (vì sợ, ghê tởm...); sự chùn lại
+ nội động từ
- dội lại, nảy lại; giật (súng); bật lên (lò xo)
- the gun recoils
khẩu đại bác giật
- the gun recoils
- lùi lại (vì sợ, ghê tởm...); chùn lại, thoái lui
- to recoil from something
chùn lại trước việc gì
- to recoil from doing something
chùn lại không dám làm việc gì
- to recoil from something
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) rút lui (trước kẻ địch)
- (nghĩa bóng) (+ on, upon) có ảnh hưởng ngược lại, tác hại trở lại
- his meanness recoiled upon his own head
cái tính bần tiện của hắn tác hại trở lại ngay cho bản thân hắn
- his meanness recoiled upon his own head
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "recoil"
Lượt xem: 714