shell
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shell
Phát âm : /ʃelf/
+ danh từ
- vỏ; bao; mai
- to retire into one's shell
rút vào vỏ của mình
- to come out of one's shell
ra khỏi vỏ, chan hoà với mọi người
- to retire into one's shell
- vỏ tàu; tường nhà
- quan tài trong
- thuyền đua
- đạn trái phá, đạn súng cối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạn
- đốc kiếm
- (như) shell-jacket
- (vật lý); (hoá học) vỏ, lớp
- ion shell
vỏ ion
- electron shell
lớp electron
- ion shell
- nét đại cương (một kế hoạch)
- vỏ bề ngoài
- (thơ ca) đàn lia
+ động từ
- bóc vỏ, lột vỏ (quả đậu, tôm...); nhể (ốc)
- to shell peas
bóc vỏ đậu
- to shell peas
- phủ vỏ sò, lát bằng vỏ sò
- bắn pháo, nã pháo
- to shell off
- tróc ra
- to shell out
- (từ lóng) trả tiền, xuỳ tiền
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shell"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "shell":
sail sale sally scale scall scaly school scowl scull seal more... - Những từ có chứa "shell":
bomb-shell busheller clamshell coat-of-mail shell cockleshell ear-shell egg-shell electron shell gas-shell hard-shelled more... - Những từ có chứa "shell" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
đồi mồi vỏ mu pháo sáng sọ dừa tẽ quy bản gáo pháo hiệu rùa more...
Lượt xem: 845