--

sneak

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sneak

Phát âm : /sni:k/

+ danh từ

  • người hay vụng trộm, người hay lén lút, người hay ném đá giấu tay; người đáng khinh, người hẹn hạ
  • (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) đứa hớt lẻo, đức mách lẻo
  • (thể dục,thể thao) bóng đi sát mặt đất (crickê)

+ nội động từ

  • trốn, lén
    • to sneak off (away)
      trốn đi, lén đi
    • to sneak in
      lẻn vào
  • (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) mách lẻo

+ ngoại động từ

  • (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) ăn cắp, xoáy
  • mang lén, đưa lén
  • to sneak out of
    • lén lút lẩn tránh (công việc...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sneak"
Lượt xem: 612