creep
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: creep
Phát âm : /kri:p/
+ danh từ
- (số nhiều) sự ghê rợn, sự rùng mình, sự sởn gáy, sự khiếp đảm, sự hãi hùng
- to give somebody the creeps
làm ai sởn gáy lên
- to give somebody the creeps
- sự bó, sự trườn
- lỗ hốc (trong hàng rào...)
- (địa lý,địa chất) sự lở (đá...)
- (vật lý) sự dão
- thermal creep
sự dão vì nhiệt
- thermal creep
+ nội động từ crept
- bò, trườn
- đi rón rén, lén, lẻn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to creep into the room
lẻn vào phòng
- old age creeps upon one unawares
tuổi già đén với người ta lúc nào không biết
- to creep into the room
- bò; leo (cây leo)
- có cảm giác râm ran như kiến bò, rùng mình sởn gai ốc
- to make someone's flesh creep
làm cho ai sởn gai ốc
- to make someone's flesh creep
- (nghĩa bóng) luồn cúi, luồn lọt
- to creep into someone's favour
luồn lọt để chiếm được lòng tin yêu của ai
- to creep into someone's favour
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "creep"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "creep":
carp carve chirp corvée crab crape crapy crave creep creepy more... - Những từ có chứa "creep":
creep creep feed creeper creepiness creeping bellflower creeping bent creeping bentgrass creeping bugle creeping buttercup creeping charlie more... - Những từ có chứa "creep" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
rúc ráy luồn cúi loi ngoi trườn sởn rướn ngoi nhủi bò chui
Lượt xem: 1046