ngất
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngất+
- Faint, swoon, become onconscious
- Mệt quá ngất đi
To faint from exhaustion
- Mệt quá ngất đi
- Dizzy
- Núi kia cao ngất
That mountain is dizzy high
- Núi kia cao ngất
- Very expensive
- Diện ngất
To be decked out in very expensive clothes
- Diện ngất
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngất"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngất":
ngát ngạt ngắt ngặt ngất nghét nghẹt nghịt ngoắt ngoặt more... - Những từ có chứa "ngất":
cao ngất ngây ngất ngất ngất nga ngất ngưởng ngất ngưởng ngất trời ngật ngà ngất ngưởng - Những từ có chứa "ngất" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
shoaly intrigue pause undercurrent impediment subway interposition surprise backstair faint more...
Lượt xem: 494