--

ngất

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngất

+  

  • Faint, swoon, become onconscious
    • Mệt quá ngất đi
      To faint from exhaustion
  • Dizzy
    • Núi kia cao ngất
      That mountain is dizzy high
  • Very expensive
    • Diện ngất
      To be decked out in very expensive clothes
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngất"
Lượt xem: 494