phớt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: phớt+
- Felt
- Mũ phớt
A felt hat
- Mũ phớt
- Pale, light
- Màu đỏ phớt
A light red
- phơn phớt (láy, ý giảm).
- Màu đỏ phớt
- (thông tục) Ignore, turn a deaf ear to, turn a blind eye tọ
- Bảo thế mà nó cứ phớt không nghe
I told him so, but he turned a deaf ear to my words.
- Bảo thế mà nó cứ phớt không nghe
- (địa phương) Graze, scrape lightly in passing; touch lightly
- Viên đạn phớt qua má nó
A bullet grazed his cheek
- Phớt qua vấn đề
To touch lightly upon aquestion
- Viên đạn phớt qua má nó
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phớt"
Lượt xem: 384