brazen
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: brazen
Phát âm : /'breizn/
+ tính từ+ Cách viết khác : (brazen-faced)
- bằng đồng thau; như đồng thau
- lanh lảnh (giọng, tiếng kèn)
- trơ tráo, vô liêm sỉ, mặt dạn mày dày ((cũng) brazen faced)
+ ngoại động từ
- làm cho trơ tráo, làm cho mặt dạn mày dày
- to brazen it out
- trơ ra, trâng tráo
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
audacious barefaced bodacious bald-faced brassy brazen-faced insolent
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "brazen"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "brazen":
bracken brakeman brazen broken birchen - Những từ có chứa "brazen":
brazen brazen age brazen-faced - Những từ có chứa "brazen" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhơn đụp trơ nhâng nhâng trân sống sượng dạn mặt bài bây bấu véo bây more...
Lượt xem: 611