comb
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: comb
Phát âm : /koum/
+ danh từ
- cái lược
- a rake (large-tooth, dressing) comb
lượt thưa
- a small-tooth
lượt bí
- a rake (large-tooth, dressing) comb
- (nghành dệt) bàn chải len
- lỗ tổ ong
- mào (gà)
- cock's comb
mào gà
- cock's comb
- đỉnh, chóp, ngọn đầu (núi, sóng...)
- (nghĩa bóng) tính kiêu ngạo
- to cut someone's comb
làm cho ai mất kiêu ngạo, làm cho ai cụt vòi
- to cut someone's comb
+ ngoại động từ
- chải (tóc, len, ngựa...)
- (nghĩa bóng) lùng, sục
+ nội động từ
- nổi cuồn cuộn, dập dồn (sóng)
- to comb out
- chải cho hết rối, gỡ (tóc)
- lùng sục, bắt bớ, ráp (những người tình nghi...)
- thải, thải hồi (những thứ, những người không cần thiết)
- (thông tục) vét sạch (người để đưa ra mặt trận; hàng trong kho...)
- to comb somebody's hair for him
- (xem) hair
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "comb"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "comb":
camp champ chump comb combe comfy comp confab coomb coxcomb more... - Những từ có chứa "comb":
beach-comber buncombe catacomb cockscomb comb comb jelly comb-footed spider comb-like comb-out comb-plate more... - Những từ có chứa "comb" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
lược bí lược thưa chải đầu gỡ đầu mào lược đồi mồi mượt
Lượt xem: 848