--

foil

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: foil

Phát âm : /fɔil/

+ danh từ

  • lá (kim loại)
    • tin foil
      lá thiếc
    • gold foil
      lá vàng
  • nền, vật làm nền (đồ nữ trang, nhẫn kim cương...)
  • người làm tôn người khác lên; cái làm tôn cái khác lên (khi đem so sánh những nét tương phản)
  • (kiến trúc) trang trí hình lá

+ ngoại động từ

  • làm nền, làm nổi bật bằng nền
  • làm tôn lên (bằng cách so sánh những nét tương phản)
  • (kiến trúc) trang trí bằng hình lá
  • tráng (gương)

+ danh từ

  • đường chạy (của con vật bị săn)
    • to run [upon] the foil
      lại chạy lại con đường cũ
  • (từ cổ,nghĩa cổ) sự đánh bại, sự đánh lui

+ ngoại động từ

  • làm (chó săn) lạc hướng
  • đánh bại, đẩy lui; chặn đứng; làm thất bại (một âm mưu, một kế hoạch...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "foil"
Lượt xem: 605