spoil
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spoil
Phát âm : /spɔil/
+ danh từ
- (số nhiều) chiến lợi phẩm
- lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng)
- (đùa cợt) bổng lộc, lương lậu
- (đánh bài) sự hoà
- đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên
+ ngoại động từ spoiled, spoilt
- cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt
- làm hư, làm hỏng, làm hại
- the performance was spoilt by the rain
mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn
- the news spoilt his dinner
tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon
- the performance was spoilt by the rain
- làm hư (một đứa trẻ)
- a spoilt child
một đứa trẻ hư (vì nuông chiều)
- a spoilt child
- (từ lóng) chặt chân tay (ai); giết, khử
+ nội động từ
- thối, ươn (quả, cá...)
- these fruit will not spoil with keeping
những quả này để lâu không thối
- these fruit will not spoil with keeping
- mất hay, mất thú (câu chuyện đùa)
- (chỉ động tính từ hiện tại) hăm hở, hậm hực muốn
- to be spoiling for a fight
hậm hực muốn đánh nhau
- to be spoiling for a fight
- spare the rod and spoil the child
- (xem) rod
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spoil"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "spoil":
sapful sepal shovel sibyl spall spell spiel spile spill splay more... - Những từ có chứa "spoil":
despoil despoilation despoiled despoiler despoiliation despoilment spoil spoil system spoil-sport spoilage more... - Những từ có chứa "spoil" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
làm hư nống nuông chiều roi vọt sểnh ra nuông ươn
Lượt xem: 1336