scotch
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scotch
Phát âm : /skɔtʃ/
+ tính từ
- (Scotch) (thuộc) Ê-cốt
+ danh từ
- (the Scotch) nhân dân Ê-cốt
- (Scotch) tiếng Ê-cốt
- (Scotch) rượu mạnh Ê-cốt, rượu uytky Ê-cốt
- Scotch and soda
rượu uytky Ê-cốt pha sô đa
- Scotch and soda
+ danh từ
- đường kẻ, đường vạch (trên đất để chơi nhảy dây)
+ ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) khắc, khía, vạch
- làm bị thương nhẹ
+ danh từ
- cái chèn bánh xe
+ ngoại động từ
- chèn (bánh xe) lại
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scotch"
Lượt xem: 913