fork
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fork
Phát âm : /fɔ:k/
+ danh từ
- cái nĩa (để xiên thức ăn)
- cái chĩa (dùng để gảy rơm...)
- chạc cây
- chỗ ngã ba (đường, sông)
- (vật lý) thanh mẫu, âm thoa ((cũng) tuning fork)
- fork of lightning
- tia chớp chữ chi, tia chớp nhằng nhằng
+ ngoại động từ
- đào bằng chĩa, gảy bằng chĩa (rơm, rạ...)
+ nội động từ
- phân nhánh, chia ngả
- where the road forks
ở chỗ con đường chia ngã; ở chỗ ngã ba đường
- where the road forks
- to fork out (over, upon)
- (từ lóng) trao; trả tiền, xuỳ ra
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fork"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "fork":
farce farcy forage force forego forge forgo fork forsake forsook more... - Những từ có chứa "fork":
dung-fork fork fork-like forked hay-fork oyster fork pitchfork table-fork toasting-fork tuning-fork - Những từ có chứa "fork" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chạc chĩa nĩa thả rẽ đôi nạng
Lượt xem: 697