--

fork

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fork

Phát âm : /fɔ:k/

+ danh từ

  • cái nĩa (để xiên thức ăn)
  • cái chĩa (dùng để gảy rơm...)
  • chạc cây
  • chỗ ngã ba (đường, sông)
  • (vật lý) thanh mẫu, âm thoa ((cũng) tuning fork)
  • fork of lightning
    • tia chớp chữ chi, tia chớp nhằng nhằng

+ ngoại động từ

  • đào bằng chĩa, gảy bằng chĩa (rơm, rạ...)

+ nội động từ

  • phân nhánh, chia ngả
    • where the road forks
      ở chỗ con đường chia ngã; ở chỗ ngã ba đường
  • to fork out (over, upon)
    • (từ lóng) trao; trả tiền, xuỳ ra
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fork"
Lượt xem: 637