--

gross

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gross

Phát âm : /grous/

+ danh từ, số nhiều không đổi

  • mười hai tá, gốt ((cũng) small gross)
    • great gross
      144 tá
  • by the gross
    • gộp cả, tính tổng quát, nói chung

+ tính từ

  • to béo, phì nộm, béo phị (người)
    • gross habit of body
      thân hình to béo phì nộm
  • thô và béo ngậy (thức ăn)
    • a gross feeder
      người thích những món ăn thô và béo ngậy; cây ăn tốn màu
  • nặng, kho ngửi (mùi)
  • thô tục, tục tĩu, bẩn tưởi, gớm guốc
    • gross language
      lối ăn nói tục tĩu
  • thô bạo, trắng trợn; hiển nhiên, sờ sờ
    • a gross injustice
      sự bất công thô bạo
    • a gross mistake
      một lỗi lầm hiển nhiên
  • không tinh, không thính (giác quan...); không sành, thô thiển
  • rậm rạp, um tùm (cây cối)
  • toàn bộ, tổng
    • gross value
      tổng giá trị

+ ngoại động từ

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thu nhập tổng số
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gross"
Lượt xem: 873