leader
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: leader
Phát âm : /'li:də/
+ danh từ
- lânh tụ, người lânh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo
- luật sư chính (trong một vụ kiện)
- bài báo chính, bài xã luận lớn
- con ngựa đầu đàn, con ngựa dẫn đầu trong cỗ ngựa (buộc vào xe)
- (ngành in) hàng dấu chấm (để dẫn người đọc) sang trang (sang cột)
- (ngành mỏ) mạch nhánh (dẫn đến mạch mỏ chính)
- mầm chính (nhú lên mạnh nhất ở cành, ở thân cây)
- (giải phẫu) dây gân
- (raddiô) tin quan trọng nhất (trong bản tin cuối cùng)
- (điện học) vật dẫn; dây dẫn
- (âm nhạc) nhạc trưởng; người điều khiển dàn nhạc, người điều khiển ban đồng ca; người lãnh xướng
- (thương nghiệp) hàng bán rẻ để quảng cáo
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
drawing card loss leader
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "leader"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "leader":
ladder lather latter lauder leader leather leathery letter lieder liter more... - Những từ có chứa "leader":
bearleader cattle-leader civic leader civic leader civil rights leader fellow-my-leader follow-my-leader interpleader labour leader leader more... - Những từ có chứa "leader" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
đội trưởng Hoàng Hoa Thám đầu gà Hồ Chí Minh đoàn trưởng quản ca nhóm trưởng nhà lãnh đạo rồng rắn thủ lĩnh more...
Lượt xem: 523