sham
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sham
Phát âm : /ʃæm/
+ tính từ
- giả, giả bộ, giả vờ; giả mạo
- a sham fight
trận giả
- a sham plea
(pháp lý) lời biện hộ giả vờ (để hoãn binh)
- a sham doctor
bác sĩ giả hiệu, bác sĩ giả mạo
- a sham fight
+ danh từ
- sự giả, sự giả bộ, sự giả vờ; sự giả mạo
- người giả bộ, người giả vờ; người giả mạo; vật giả mạo
- khăn phủ (để phủ lên mặt gối, lên khăn trải giường... khi nằm thì bỏ ra)
+ động từ
- giả bộ, giả vờ
- to sham illness
giả vờ ốm
- sham med fear
sự sợ giả vờ
- to sham illness
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sham"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "sham":
sachem sain sam same sammy sane sawn scan schema scheme more... - Những từ có chứa "sham":
ashamed dyushambe petersham pillow-sham sham shamble shambles shame shamefaced shamefacedness more... - Những từ có chứa "sham" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
giả hiệu cáo bịnh bố vờ trả hàng vờ diễn tập giả dối giả cách giả bộ câm
Lượt xem: 671