--

care

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: care

Phát âm : /keə/

+ danh từ

  • sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng
    • to be in (under) somebody's care
      được ai chăm nom
    • to take care of one's health
      giữ gìn sức khoẻ
    • I leave this in your care
      tôi phó thác việc này cho anh trông nom
  • sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng
    • to give care to one's work
      chú ý đến công việc
    • to take care not to...
      cẩn thận đừng có..., cố giữ đừng để...
    • to do something with... care
      làm việc gì cẩn thận
    • to take care; to have a care
      cẩn thận coi chừng
  • sự lo âu, sự lo lắng
    • full of cares
      đầy lo âu
    • free from care
      không phải lo lắng
  • care of Mr. X
    • ((viết tắt) c oào sạch 7ʃ X) nhờ ông X chuyển giúp (viết trên phong bì)
  • care killed the cat
    • (tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc

+ nội động từ

  • trông nom, chăm sóc, nuôi nấng
    • to care for a patient
      chăm sóc người ốm
    • to be well cared for
      được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận
  • chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến
    • that's all he cares for
      đó là tất cả những điều mà nó lo lắng
    • I don't care
      tôi không cần
    • he doesn't care what they say
      anh ta không để ý đến những điều họ nói
  • thích, muốn
    • would you care for a walk?
      anh có thích đi tản bộ không?
  • for all I care
    • (thông tục) tớ cần đếch gì
  • I don't care a pin (a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing)
    • (thông tục) tớ cóc cần
  • not to care if
    • (thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn
      • I don't care if I do
        (thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "care"
Lượt xem: 566