muck
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: muck
Phát âm : /mʌk/
+ danh từ
- phân chuồng
- (thông tục) rác rưởi; đồ ô uế, đồ nhớp nhúa, đồ kinh tởm
- (thông tục) tình trạng bẩn tưởi
- ti be all a muck; to be in a muck
bẩn tưởi
- ti be all a muck; to be in a muck
- tạp chất (ở quặng)
- to be all of a muck of sweat
- nhớp nháp mồ hôi, đẫm mồ hôi
- to make a muck of
- làm bẩn, làm nhơ, làm hỏng
+ ngoại động từ
- làm bẩn, làm nhơ
- to muck one's hands
làm bẩn tay
- to muck one's hands
- (thông tục) (+ up) làm hư, làm hỏng, phá rối
- to muck up one's aải
làm hỏng việc, làm rối việc
- to muck up one's aải
- lấy hết tạp chất (ở quặng)
+ nội động từ (từ lóng)
- (+ about) đi lêu lổng
- làm những việc vô ích
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "muck"
Lượt xem: 504