shave
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shave
Phát âm : /ʃeiv/
+ danh từ
- sự cạo râu, sự cạo mặt
- to have a shave
cạo râu, cạo mặt
- to have a shave
- dao bào (gỗ...)
- sự đi sát gần; sự suýt bị (tai nạn)
- to have a close shave of it
suýt nữa thì nguy, tí nữa thì chết
- to have a close shave of it
- sự đánh lừa, sựa lừa bịp
+ ngoại động từ (shaved; shaved, shaven)
- cạo (râu, mặt)
- bào sơ qua (gỗ); cắt sát (cỏ)
- đi lướt sát (không chạm)
- to shave another car
lướt sát qua một chiếc xe khác
- to shave another car
- hút, suýt
- to shave death
hút chết
- to shave death
+ nội động từ
- cạo râu, cạo mặt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khó mặc cả, khó chơi (trong chuyện làm ăn)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shave"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "shave":
safe sap save savoy savvy scab scape scaup schappe scope more... - Những từ có chứa "shave":
clean-shaven close shave drawshave note-shaver shave shave-hook shaveling shaven shaver shavetail more... - Những từ có chứa "shave" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hú vía cạo
Lượt xem: 907