scope
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scope
Phát âm : /skoup/
+ danh từ
- phạm vi, tầm xa (kiến thức); dịp; nơi phát huy
- that is beyond my scope
tôi không làm nổi việc đó; tôi không đủ thẩm quyền giải quyết việc đó
- the job will give ample scope to his ability
làm việc đó anh ta sẽ có đất để dụng võ; làm việc đó anh ta sẽ có dịp để phát huy khả năng của mình
- we must read to broaden the scope of our knowledge
chúng ta phải đọc để mở rộng kiến thức
- a scope for one's energies
dịp phát huy tất cả sức lực của mình
- that is beyond my scope
- (hàng hải) chiều dài dây neo (khi tàu bỏ neo)
- (quân sự) tầm tên lửa
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục tiêu, mục đích, ý định
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
oscilloscope cathode-ray oscilloscope CRO telescope setting background range reach orbit compass ambit
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scope"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "scope":
safe sap sappy save scab scape scaup schappe scoff scoop more... - Những từ có chứa "scope":
anemoscope auriscope baroscope chronoscope cinemascope colonoscope compound microscope coude telescope cryoscope culdoscope more... - Những từ có chứa "scope" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
dụng võ tầm
Lượt xem: 687