splash
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: splash
Phát âm : /splæʃ/
+ danh từ
- sự bắn toé (bùn, nước...); lượng (bùn nước...) bắn toé
- tiếng (nước) bắn, tiếng (sóng) vỗ
- (thông tục) lượng nước xôđa (để pha rượu uytky)
- vết bùn, đốm bẩn
- vế đốm (trên da súc vật)
- phấn bột gạo (để thoa mặt)
- to have a Splash
- tắm rửa
- to make a splash
- làm cho nhiều người chú ý (bằng cách khoe của)
+ ngoại động từ
- té, văng, làm bắn toé
- to splash somebody with water
té nước vào ai
- to splash wawter about
lãng phí tiền của
- to splash somebody with water
- điểm loáng thoáng, chấm loáng thoáng (để trang trí)
+ nội động từ
- bắn lên, văng lên, bắn toé (bùn nước)
- lội lõm bõm (trong bùn)
- to splash across a muddy field
lội lõm bõm qua đồng lầy
- to splash across a muddy field
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "splash"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "splash":
sapless splash splashy splice splosh - Những từ có chứa "splash":
moon-splashed splash splash headline splash-board splash-down splasher splashy - Những từ có chứa "splash" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
tạt tóe ré bì bõm
Lượt xem: 1067