tone
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tone
Phát âm : /toun/
+ danh từ
- tiếng; (nhạc) âm
- the sweet tone of the violin
tiếng viôlông êm dịu
- heart tones
tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe)
- the sweet tone of the violin
- giọng
- to speak in an angry tone
nói giong giận dữ
- to speak in an angry tone
- sức khoẻ; trương lực
- to recover tone
hồi phục sức khoẻ
- to lose tone
suy nhược
- to recover tone
- (hội họa) sắc
- (nghĩa bóng) vẻ, phong thái
- a tone of elegance
vẻ tao nhã
- a tone of elegance
+ ngoại động từ
- làm cho có giọng riêng
- làm cho có sắc điệu
- (âm nhạc) so dây (đàn)
+ nội động từ
- hoà hợp, ăn nhịp
- the curtains tone with the carpet
những bức màn hoà hợp với tấm thảm
- the curtains tone with the carpet
- to tone down
- bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt
- the apology toned down his anger
lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi
- the apology toned down his anger
- làm cho (màu sắc) dịu đi
- bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt
- to tone up
- khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra
- exercise tones up the muscles
sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra
- exercise tones up the muscles
- làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn
- khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tone"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "tone":
tain tame tan tana tanna tawny team teem teeny ten more... - Những từ có chứa "tone":
acetone atone atonement axe-stone bakestone baritone bile-stone blue-stone botonee brimstone more... - Những từ có chứa "tone" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
dịu giọng giọng thanh âm sắc dấu sắc hạ giọng ngữ khí dấu nặng dạy đời đổi giọng more...
Lượt xem: 614