chõ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chõ+ noun
- Steamer (for steaming sticky rice)
- nghe hơi nồi chõ
to believe in hearsay
- nghe hơi nồi chõ
+ verb
- To direct one's mouth to
- nói chõ sang buồng bên cạnh
to speak in the direction of the next room
- chõ mõm lên gác, gọi to lên
to direct one's mouth upstairs and shout
- chõ mồm, chõ miệng
To give one's unasked-for view
- chuyện nhà người ta, chõ mồm vào làm gì
that's their family affair, it's no business of yours to give your unasked-for view about it
- nói chõ sang buồng bên cạnh
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chõ"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chõ":
cha chà chả chạ chác chạc chai chài chải chái more... - Những từ có chứa "chõ":
chõ chõi chõm chõm chọe chõng - Những từ có chứa "chõ" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
poke nose clarence pragmatism impertinentness impertinent impertinence snoop impertinency snooper more...
Lượt xem: 415