mat
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mat
Phát âm : /mæt/
+ danh từ
- chiếu
- thảm chùi chân
- (thể dục,thể thao) đệm (cho đồ vật...)
- miếng vải lót cốc (đĩa...) (cho khỏi nóng hay để trang hoàng)
- vật tết
- to be on the mat
- bị quở trách, bị phê bình
- (quân sự) bị đưa ra toà
+ ngoại động từ
- trải chiếu lên; trải thảm chùi chân lên
- bện tết (thừng, tóc...)
+ nội động từ
- bện lại, tết lại
+ ngoại động từ
- làm xỉn, làm mờ
+ tính từ
- xỉn, mờ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
flat matt matte matted flatness lusterlessness lustrelessness Master of Arts in Teaching MAT gym mat matting felt felt up mat up matt-up matte up entangle tangle snarl - Từ trái nghĩa:
disentangle unsnarl straighten out
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mat"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "mat":
mad made mahout maid mat mate matey maty m.d. m-day more... - Những từ có chứa "mat":
acclamation acclamatory acclimatation acclimate acclimation acclimatise acclimatization acclimatize achromatic achromatinic more...
Lượt xem: 1098