--

cram

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cram

Phát âm : /kræm/

+ danh từ

  • sự nhồi sọ, sự luyện thi
  • đám đông chật ních
  • (từ lóng) lời nói dối, lời nói láo, lời nói dóc

+ ngoại động từ

  • nhồi, nhét, tống vào
  • nhồi sọ; luyện thi (cho một học sinh)
  • nhồi, vỗ (gà, vịt cho chóng béo)

+ nội động từ

  • ních đầy bụng, ngốn, nhồi
  • học luyện thi, ôn thi
  • to cram for an examination
    • học gạo để thi
    • (từ lóng) nói dối, nói láo, nói dóc
  • to cram up
    • học nhồi nhét (một vấn đề)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cram"
Lượt xem: 649