peak
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: peak
Phát âm : /pi:k/
+ danh từ
- lưỡi trai (của mũ)
- đỉnh, chỏm chóp (núi); đầu nhọn (của râu, ngạnh)
- đỉnh cao nhất, tột đỉnh, cao điểm
- the peak of the load
trọng tải cao nhất; cao điểm (cung cấp điện, luồng giao thông...)
- resonance peak
(vật lý) đỉnh cộng hưởng
- the peak of the load
- (hàng hải) mỏm (tàu)
+ ngoại động từ
- (hàng hải) dựng thẳng (trục buồm); dựng đứng (mái chèo)
- dựng ngược (đuôi) (cá voi)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho đạt tới đỉnh cao nhất
+ nội động từ
- dựng ngược đuôi lao thẳng đứng xuống (cá voi)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới đỉnh cao nhất
+ nội động từ
- héo hom, ốm o gầy mòn, xanh xao, tiều tuỵ
- to peak and pine
héo hon chết mòn
- to peak and pine
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "peak"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "peak":
pace pack page pas pash pass pawky pax peace peach more... - Những từ có chứa "peak":
apeak bantu-speaking bespeak communism peak doctorspeak doublespeak english-speaking finno-ugric-speaking flemish-speaking french-speaking more... - Những từ có chứa "peak" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cao điểm đắc đạo mỏm Lào Cai đỉnh lưỡi trai tột đỉnh giờ cao điểm ngọn truyền thống more...
Lượt xem: 1421