--

pin

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pin

Phát âm : /pin/

+ danh từ

  • ghim, đinh ghim
  • cặp, kẹp
  • chốt, ngõng
  • ống
  • trục (đàn)
  • (số nhiều) (thông tục) cẳng, chân
    • to be quick on one's pin
      nhanh chân
  • thùng nhỏ (41 quoành galông)
  • I don't care a pin
    • (xem) care
  • in a merry pin
    • (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi
  • plus and needles
    • cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò
      • to have pins and needles in one's legs
        có cảm giác như kiến bò ở chân
  • to be on pins and needles
    • bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai

+ ngoại động từ

  • ((thường) + up, together) ghim, găm, cặp, kẹp
    • to pin up one's hair
      cặp tóc
    • to pin sheets of paper together
      ghim những tờ giấy vào với nhau
  • chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác
  • ghìm chặt
    • to pin something against the wall
      ghìm chặt ai vào tường
  • ((thường) + down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...), trói chặt (ai... phải làm gì)
    • to pin someone down to a promise
      buộc ai phải giữ lời hứa
    • to pin someone down to a contract
      trói chặt ai phải theo đúng giao kèo
  • rào quanh bằng chấn song
  • to pin one's faith upon something
    • (xem) faith
  • to pin one's hopes
    • (xem) hope
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pin"
Lượt xem: 995