ripple
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ripple
Phát âm : /'ripl/
+ danh từ
- sự gợn sóng lăn tăn (làn tóc, dải ruy băng...)
- tiếng rì rầm; tiếng róc rách
- a ripple of conversation
tiếng nói chuyện rì rầm
- the ripple of the brook
tiếng róc rách của dòng suối
- a ripple of conversation
+ nội động từ
- gợn sóng lăn tăn (làn tóc, mặt nước)
- rì rầm; róc rách
- soft laughter rippled next door
nhà bên có tiếng cười rì rầm khe khẽ
- the brook is rippling
suối róc rách
- soft laughter rippled next door
+ ngoại động từ
- làm cho gợn sóng lăn tăn
- làm cho rì rào khẽ lay động
- a zephyr ripples the foliage
cơn gió thoảng làm lá cây khẽ rì rào lay động
- a zephyr ripples the foliage
+ danh từ
- (nghành dệt) máy chải (sợi lanh để gỡ hết hột)
+ ngoại động từ
- chải (lanh) bằng máy chải
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ripple"
Lượt xem: 686