smear
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: smear
Phát âm : /smiə/
+ danh từ
- đốm bẩn, vết bẩn
- vết trải lên bàn kính (để soi kính hiển vi
- chất để bôi bẩn
- sự nói xấu, sự bôi nhọ; lời nói xấu
+ động từ
- làm vấy bẩn, làm đốm bẩn; làm hoen ố
- làm mờ, làm tối (tranh vẽ...)
- nói xấu, bôi nhọ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh bại, đánh gục hắn; chặn đứng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "smear"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "smear":
samara seminar simmer smear smeary snare sneer sonar summary summer - Những từ có chứa "smear":
besmear cytologic smear cytosmear duodenal smear smear smeariness smeary - Những từ có chứa "smear" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhơ danh bôi nhọ nhoè bôi bác nhoe nhoét chùi
Lượt xem: 526