whole
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: whole
Phát âm : /houl/
+ tính từ
- bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng
- to escape with a whole skin
thoát khỏi mà bình an vô sự
- to come back whole
trở về bình an vô sự
- to escape with a whole skin
- đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ
- my whole energy
toàn bộ nghị lực của tôi
- to swallow it whole
nuốt chửng
- the whole country
toàn quốc
- by three whole days
suốt c ba ngày
- my whole energy
- (từ cổ,nghĩa cổ) khoẻ mạnh
- to do something with one's whole heart
- toàn tâm toàn ý làm việc gì
+ danh từ
- toàn bộ, tất c, toàn thể
- the whole of my money
tất c tiền của tôi
- I cannot tell you the whole [of it]
tôi không thể kể cho anh biết tất c được
- as a whole
toàn bộ, tất c, thành một khối; nói chung
- upon (on) the whole
tổng cộng, tính hết mọi lẽ, tổng quát
- the whole of my money
- (toán học) tổng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "whole"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "whole":
wail wale wall walla waul weal we'll well whale wheel more... - Những từ có chứa "whole":
blowhole heart-whole unwholesome unwholesomeness whole whole meal whole number whole-hearted whole-heartedness whole-length more...
Lượt xem: 643