--

cat

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cat

Phát âm : /kæt/

+ danh từ

  • con mèo
  • (động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...)
  • mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu
  • (hàng hải) đòn kéo neo ((cũng) cat head)
  • roi chín dài (để tra tấn) ((cũng) cat o-nine-tails)
  • con khăng (để chơi đanh khăng)
  • all cats are grey in the dark (in the night)
    • (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
  • cat in the pan (cat-in-the-pan)
    • kẻ trở mặt, kẻ phản bội
  • the cat is out the bag
    • điều bí mật đã bị tiết lộ rồi
  • fat cat
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tư bản kếch xù, tài phiệt
  • to fight like Kilkemy cats
    • giết hại lẫn nhau
  • to let the cat out of the bag
    • (xem) let
  • it rains cats and dogs
    • (xem) rain
  • to see which way the cat jumps; to wait for the cat to jump
    • đợi gió xoay chiều, đợi gió chiều nào thì theo chiều ấy
  • to room to swing a cat
    • (xem) room
  • to turn cat in the pan
    • trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi

+ ngoại động từ

  • (hàng hải) kéo (neo) lên đòn kéo neo
  • đánh bằng roi chín dài

+ nội động từ

  • (thông tục) nôn mửa
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cat"
Lượt xem: 1344

Từ vừa tra