heed
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: heed
Phát âm : /hi:d/
+ danh từ
- (Ê-cốt) sự chú ý, sự lưu ý, sự để ý
- to give (pay, take) heed to
chú ý đến, lưu ý đến
- to take no heed
không chú ý đến, không lưu ý đến
- to give (pay, take) heed to
+ ngoại động từ
- (Ê-cốt) (văn học) chú ý, lưu ý, để ý
- to heed someone's advice
chú ý đến lời khuyên
- to heed someone's advice
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
attentiveness regard paying attention mind listen - Từ trái nghĩa:
inattentiveness heedlessness
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "heed"
Lượt xem: 568