--

split

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: split

Phát âm : /split/

+ tính từ

  • nứt, nẻ, chia ra, tách ra

+ ngoại động từ split

  • ghẻ, bửa, tách
  • chia ra từng phần
    • to split the job
      chia việc
    • to split a sum of money
      chia một số tiền
  • chia rẽ (ý kiến) về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái (trong một đảng phái)
  • (hoá học); (vật lý) làm vỡ (hạt nhân), tách (phân tử)

+ nội động từ

  • nứt, vỡ, nẻ
  • chia rẽ, phân hoá, không nhất trí
    • to split on a question
      không nhất trí về một vấn đề
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chia nhau
  • to spit off (up)
    • làm vỡ ra; vỡ ra, tách ra
  • to split the difference
    • lấy số trung bình
    • thoả hiệp
  • to split hairs
    • chẻ sợi tóc làm tư
  • to split one's sides
    • cười vỡ bụng
  • to spilt on someone
    • (từ lóng) tố cáo ai; phản ai
  • to split one's vote
    • bỏ phiếu cho ứng cử viên đối lập
  • head is splitting
    • đầu nhức như búa bổ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "split"
Lượt xem: 977