--

tight

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tight

Phát âm : /tait/

+ tính từ

  • kín, không thấm, không rỉ
    • a tight ship
      một cái tàu kín nước không rỉ vào được
  • chặt, khít
    • a tight knot
      một nút thắt
    • the cork is too tight
      nút chai chặt quá
    • a tight grasp
      sự ôm chặt, sự ghì chặt
  • chật, bó sát
    • tight shoes
      giày chật
    • tight trousers
      quần bó sát
  • căng, căng thẳng
    • tight rope
      dây căng
    • a tight match
      một trận đấu căng thẳng (gay go)
  • khó khăn, khan hiếm
    • to be in a tight place (corner)
      (nghĩa bóng) gặp hoàn cảnh khó khăn
    • money is tight
      tiền khó kiếm
  • keo cú, biển lận
  • (thông tục) say bí tỉ, say sưa
  • to keep a tight hand on somebody
    • (xem) hand

+ phó từ

  • kín, sít, khít, khít khao
    • to shut tight
      đóng kín
  • chặt, chặt chẽ
    • hold him tight
      giữ chặt lấy nó
    • to be packed as tight as herrings in a barrel
      bị nhét chặt như cá hộp
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tight"
Lượt xem: 890