--

faint

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: faint

Phát âm : /feint/

+ tính từ

  • uể oải; lả (vì đói)
  • e thẹn; nhút nhát
  • yếu ớt
    • a faint show of resistance
      một sự chống cự yếu ớt
  • mờ nhạt, không rõ
    • faint lines
      những đường nét mờ nhạt
    • a faint idea
      một ý kiến không rõ rệt
  • chóng mặt, hay ngất
  • oi bức, ngột ngạt (không khí)
  • kinh tởm, lợm giọng (mùi)

+ danh từ

  • cơn ngất; sự ngất
    • in a deal faint
      bất tỉnh nhân sự, chết ngất

+ nội động từ

  • ((thường) + away) ngất đi, xỉu đi
  • (từ cổ,nghĩa cổ) nhượng bộ, nản lòng, nản chí
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "faint"
Lượt xem: 842