faint
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: faint
Phát âm : /feint/
+ tính từ
- uể oải; lả (vì đói)
- e thẹn; nhút nhát
- yếu ớt
- a faint show of resistance
một sự chống cự yếu ớt
- a faint show of resistance
- mờ nhạt, không rõ
- faint lines
những đường nét mờ nhạt
- a faint idea
một ý kiến không rõ rệt
- faint lines
- chóng mặt, hay ngất
- oi bức, ngột ngạt (không khí)
- kinh tởm, lợm giọng (mùi)
+ danh từ
- cơn ngất; sự ngất
- in a deal faint
bất tỉnh nhân sự, chết ngất
- in a deal faint
+ nội động từ
- ((thường) + away) ngất đi, xỉu đi
- (từ cổ,nghĩa cổ) nhượng bộ, nản lòng, nản chí
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "faint"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "faint":
faint fainéant famed feint fend fiend find finite foment fond more... - Những từ có chứa "faint":
faint faint-heart faint-hearted faint-heartedness fainting-fit faintish faintly faintness faints - Những từ có chứa "faint" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
rủn mong manh chết giấc ngất hôn mê hèn yếu quay đơ mê man xỉu quay lơ more...
Lượt xem: 827