blunt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: blunt
Phát âm : /blʌnt/
+ tính từ
- cùn (lưỡi dao, kéo...)
- lỗ mãng, không giữ ý tứ; thẳng thừng, toạc móng heo (lời nói)
- đần, đần độn (trí óc)
- (toán học) tù (góc)
- blunt angle
góc tù
- blunt angle
+ danh từ
- chiếc kim to và ngắn
- (từ lóng) tiền mặt
+ ngoại động từ
- làm cùn
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
crude(a) stark(a) candid forthright frank free-spoken outspoken plainspoken point-blank straight-from-the-shoulder deaden dull numb benumb - Từ trái nghĩa:
enliven liven liven up invigorate animate sharpen
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "blunt"
Lượt xem: 1040