--

reach

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: reach

Phát âm : /ri:tʃ/

+ danh từ

  • sự chìa ra, sự trải ra
  • sự với (tay); tầm với
    • out of (beyond) reach
      ngoài tầm với, quá xa không với tới được
    • within reach of
      trong tầm tay, ở gần với tới được
    • within easy reach of the station
      ở gần nhà ga
  • (thể dục,thể thao) tầm duỗi tay (để đấm đối phương...)
  • (nghĩa bóng) tầm hiểu biết, trình độ, khả năng; phạm vi hoạt động
    • within someone's reach
      vừa trình độ ai
    • beyond someone's reach
      quá sức ai
  • khoảng rộng, dài rộng (đất...)
    • a reach of land
      một dải đất rộng
  • khúc sông (trông thấy được giữa hai chỗ ngoặt)
  • (hàng hải) đường chạy vát (của thuyền)

+ ngoại động từ

  • (+ out) chìa ra, đưa (tay) ra
    • to reach out one's hand
      chìa tay ra
    • trees reach out their branches
      cây chìa cành ra
  • với tay, với lấy
    • to reach the ceiling
      với tới trần nhà
    • to reach down one's hat
      với lấy cái mũ xuống
    • reach me the dictionary, will you?
      anh làm ơn với giùm tôi cuốn từ điển
  • đến, tới, đi đến
    • your letter reached me yesterday
      thư anh đến tôi hôm qua
    • to reach an agreement
      đi đến một sự thoả thuận
    • to reach the age of sixty
      đến tuổi sáu mươi
  • có thể thấu tới, có thể ảnh hưởng đến
    • to reach someone's conscience
      thấu đến lương tâm ai

+ nội động từ

  • trải ra tới, chạy dài tới
    • the garden reaches the rives
      khu vườn chạy dài đến tận con sông
  • với tay, với lấy
    • to reach out for something
      với lấy cái gì
  • đến, tới
    • as far as the eyes can reach
      xa tít, xa tới nơi tầm mắt có thể nhìn tới được
    • to reach to the bottom
      xuống tận đáy
    • the memory reaches back over many years
      ký ức nhớ lại được những năm xa xưa
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "reach"
Lượt xem: 686