void
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: void
Phát âm : /vɔid/
+ tính từ
- trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết
- a void space
một khoảng trống
- a void post
một chức vị khuyết
- a void space
- không có người ở; không có người thuê (nhà)
- không có
- void of sense
không có nghĩa lý gì
- void of sense
- (thơ ca); (văn học) vô ích, vô dụng
- (pháp lý) không có hiệu lực, không có giá trị
- to make void
huỷ bỏ
- to consider something as null and void
coi cái gì như không còn giá trị
- to make void
+ danh từ
- chỗ trống, khoảng không
- to fill the void
lấp chỗ trống
- to disappear into the void
biến mất vào khoảng không
- to fill the void
- (nghĩa bóng) sự trống rỗng, nỗi thiếu thốn (trong tâm hồn, trong lòng); nỗi thương tiếc
- his death has left a void
ông ấy chết đi để lại nỗi thương tiếc cho mọi người
- his death has left a void
- (pháp lý) nhà bỏ không
+ ngoại động từ
- (pháp lý) làm cho mất hiệu lực, làm cho mất giá trị
- (y học) bài tiết
- (từ cổ,nghĩa cổ) lìa bỏ, rời bỏ (nơi nào)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "void"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "void":
vapid vat veda vet veto vide video vivid void voided more... - Những từ có chứa "void":
avoid avoidable avoidance conditioned avoidance conditioned avoidance response confervoid algae devoid ovoid unavoidable unavoidableness more... - Những từ có chứa "void" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bãi bỏ hủy bỏ rỗng tuếch
Lượt xem: 606