decline
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: decline
Phát âm : /di'klain/
+ danh từ
- sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ
- the decline of imperialism
sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc
- the decline of prices
sự sụt giá
- the decline of old age
sự tàn tạ của tuổi già
- the decline of the moon
lúc trăng tàn
- the decline of imperialism
- (y học) bệnh gầy mòn, sự sụt sức
- to fall into a decline
mắc bệnh gầy mòn, bị sụt sức
- to fall into a decline
+ nội động từ
- nghiêng đi, dốc nghiêng đi
- nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống
- tàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời...); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả...)
- suy sụp, suy vi, tàn tạ
+ ngoại động từ
- nghiêng (mình), cúi (đầu)
- từ chối, khước từ, không nhận, không chịu
- to decline an invitation
khước từ lời mời
- to decline battle
không chịu giao chiến
- to decline a challenge
không nhận lời thách
- to decline to do (doing) something
từ chối không làm gì
- to decline with thanks
từ chối một cách khinh bỉ
- to decline an invitation
- (ngôn ngữ học) biến cách
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
descent declivity fall declination declension downslope decay diminution slump correct go down wane refuse reject pass up turn down worsen - Từ trái nghĩa:
ascent acclivity rise raise climb upgrade improvement melioration accept consent go for take have better improve ameliorate meliorate
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "decline"
Lượt xem: 1352