countenance
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: countenance
Phát âm : /'kauntinəns/
+ danh từ
- sắc mặt; vẻ mặt
- to change one's countenance
đổi sắc mặt
- to change one's countenance
- sự tán thành, sự đồng tình ủng hộ, sự khuyến khích
- to give a countenance to a plan
tán thành một bản kế hoạch
- to give a countenance to a plan
- vẻ nghiêm trang, thái độ nghiêm chỉnh; vẻ bình tĩnh
- to lose one's countenance
mất bình tĩnh
- to keep one's countenance
giữ bình tình, giữ vẻ nghiêm trang
- to lose one's countenance
- to keep (put) somebody in countenance
- to lead (give) countenance to somebody
- ủng hộ ai, động viên ai, khuyến khích ai
- to make [a] countenance
- (từ cổ,nghĩa cổ) làm ra vẻ
- one's countenance falls
- mặt xịu xuống
- to put out of countenance
- (xem) put
- to stave someone out of countenance
- (xem) state
+ ngoại động từ
- ủng hộ, khuyến khích
- ưng thuận, cho phép
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "countenance"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "countenance":
continence continuance countenance - Những từ có chứa "countenance":
countenance discountenance uncountenanced - Những từ có chứa "countenance" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
sắc mặt dung nhan thần sắc diện mạo dung mạo ảm đạm
Lượt xem: 514